Tìm kiếm tin tức
Liên kết website
Chính phủ
Các Bộ, Ngành ở TW
Tỉnh ủy, UBND Tỉnh
Sở, Ban, Ngành
Phương pháp lấy mẫu và xác định giá trị các thông số trong nước thải chế biến tinh bột sắn
Ngày cập nhật 23/11/2017

Ngày 27 tháng 9 năm 2017, Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư số 31/2017/TT-BTNMT quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 12 năm 2017.

Theo đó, Thông tư quy định về phương pháp lấy mẫu và xác định giá trị các thông số trong nước thải chế biến tinh bột sắn thực hiện theo các tiêu chuẩn sau đây:

Bảng 5: Phương pháp lấy mẫu và xác định giá trị các thông số trong nước thải chế biến tinh bột sắn

 

TT

Thông số

Phương pháp phân tích, số hiệu tiêu chuẩn

 

 

1

Lấy mẫu

- TCVN 6663-1:2011 (ISO 5667-1:2006) – Chất lượng nước – Phần 1: Hướng dẫn lập chương trình lấy mẫu và kỹ thuật lấy mẫu;

- TCVN 6663-3:2008 (ISO 5667-3:2003) – Chất lượng nước – Lấy mẫu. Hướng dẫn bảo quản và xử lý mẫu;

- TCVN 5999:1995 (ISO 5667-10:1992) – Chất lượng nước – Lấy mẫu. Hướng dẫn lấy mẫu nước thải.

 

2

pH

- TCVN 6492:2011 (ISO 10523:2008) – Chất lượng nước – Xác định pH;

- SMEWW 2550 B – Phương pháp chuẩn phân tích nước và nước thải – Xác định pH.

 

3

BOD5 (20oC)

- TCVN 6001-1:2008 (ISO 5815-1:2003) – Chất lượng nước – Xác định nhu cầu oxy sinh hóa sau n ngày (BODn) – Phần 1: Phương pháp pha loãng và cấy có bổ sung allylthiourea;

- TCVN 6001-2:2008 (ISO 5815-2:2003) – Chất lượng nước – Xác định nhu cầu oxy sinh hóa sau n ngày (BODn) – Phần 2: Phương pháp dùng cho mẫu không pha loãng;

- SMEWW 5210 B – Phương pháp chuẩn phân tích nước và nước thải – Xác định BOD.

 

4

COD

- TCVN 6491:1999 (ISO 6060:1989) – Chất lượng nước – Xác định nhu cầu oxy hoá học (COD);

- SMEWW 5220 – Phương pháp chuẩn phân tích nước và nước thải – Xác định COD.

 

5

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

- TCVN 6625:2000 (ISO 11923:1997) – Chất lượng nước – Xác định chất rắn lơ lửng bằng cách lọc qua cái lọc sợi thuỷ tinh;

- SMEWW 2540 - Phương pháp chuẩn phân tích nước và nước thải – Xác định chất rắn lơ lửng.

 

6

Tổng nitơ (N)

- TCVN 6638:2000 (ISO 10048:1991) – Chất lượng nước – Xác định nitơ – Vô cơ hóa xúc tác sau khi khử bằng hợp kim Devarda;

- SMEWW 4500-N.C – Phương pháp chuẩn phân tích nước và nước thải – Xác định nitơ.

 

7

Tổng Xianua (CN-)

- TCVN 6181:1996 (ISO 6703-1:1984) – Chất lượng nước – Xác định Xianua tổng;

- SMEWW 4500-CN- – Phương pháp chuẩn phân tích nước và nước thải – Xác định Xianua.

 

8

Tổng Phốt pho (P)

- TCVN 6202:2008 (ISO 6878:2004) – Chất lượng nước – Xác định Phốt pho – Phương pháp đo phổ dùng amoni molipdat;

- SMEWW 4500-P.B&D – Phương pháp chuẩn phân tích nước và nước thải – Xác định Phốt pho.

 

9

Tổng Coliforms

- TCVN 6187-1:2009 (ISO 9308-1:2000) – Chất lượng nước – Phát hiện và đếm escherichia coli và vi khuẩn coliform – Phần 1: Phương pháp lọc màng;

- TCVN 6187-2:1996 (ISO 9308-2:1990) – Chất lượng nước – Phát hiện và đếm escherichia coli và vi khuẩn coliform – Phần 2: Phương pháp nhiều ống (có xác suất cao nhất);

- SMEWW 9222 B – Phương pháp chuẩn phân tích nước và nước thải – Xác định coliform.

 

 Chấp nhận các phương pháp phân tích hướng dẫn trong các tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế khác có độ chính xác tương đương hoặc cao hơn các tiêu chuẩn viện dẫn nêu trên.

Ngọc Hiền
Các tin khác
Xem tin theo ngày  
Thống kê truy cập
Tổng truy cập 21.325.515
Lượt truy cập hiện tại 6.420