Quy định một số nội dung chi, mức chi như sau:
1. Chi công tác chuẩn bị: Thực hiện theo quy định hiện hành về chế độ chi tiêu ngân sách nhà nước, thanh toán theo hợp đồng và thực tế phát sinh trong phạm vi dự toán được phê duyệt; đối với các nội dung chi cần phải đấu thầu thực hiện theo quy định của pháp luật về đấu thầu. Nội dung chi bao gồm:
- Chi thông tin, tuyên truyền trên các phương tiện thông tin đại chúng và các hoạt động tuyên truyền, quảng bá khác theo Đề án tổng thể chuẩn bị và tổ chức SEA Games 31 và ASEAN Para Games 11;
- Thuê cáp quang truyền hình, nối mạng và cước đường truyền dữ liệu của Ban Tổ chức;
- Thuê phương tiện vận tải; mua sắm hoặc thuê trang thiết bị, địa điểm phục vụ tổ chức SEA Games 31 và ASEAN Para Games 11;
- Chi làm huy chương, kỷ niệm chương, linh vật, giấy chứng nhận, cờ, băng đĩa quốc ca và các vật phẩm khác phục vụ SEA Games 31 và ASEAN Para Games 11;
- Chi in vé, giấy mời, phù hiệu, làm thẻ cho các đối tượng tham dự và phục vụ SEA Games 31 và ASEAN Para Games 11;
- Chi các hoạt động văn hóa nghệ thuật chào mừng và phục vụ đại biểu tham dự SEA Games 31 và ASEAN Para Games 11;
- Chi chuẩn bị cho lễ khai mạc, bế mạc, bao gồm: đạo diễn, dàn dựng, kịch bản, ca múa nhạc, trang trí, âm thanh, ánh sáng;
- Chi trang phục, đồng phục: Trưởng Ban Tổ chức quyết định đối tượng cần trang bị, kiểu mẫu trang phục, đồng phục phù hợp với từng đối tượng và số lượng cần mua.
2. Chi tiền ăn, ở của các đoàn thể thao các nước tham dự, bao gồm cả đoàn thể thao Việt Nam trong thời gian tổ chức SEA Games 31 và ASEAN Para Games 11: Mức chi 1.880.000 đồng/người/ngày (tương đương mức chi 80 USD/người/ngày theo thông lệ quốc tế).
3. Chi tiền làm nhiệm vụ
- Đối tượng và mức chi tiền làm nhiệm vụ:
SSố TT
|
Đối tượng
|
Mức chi
(đồng/người/ngày)
|
I
|
Làm nhiệm vụ môn bóng đá
|
|
1
|
Trưởng ban, Phó trưởng Ban Tổ chức môn bóng đá
|
700.000
|
2
|
Thành viên Ban Tổ chức môn bóng đá
|
500.000
|
3
|
Trọng tài quốc tế (tương đương 300 USD)
|
7.050.000
|
4
|
Quan chức kỹ thuật, ban kỷ luật, khiếu nại, giám sát, điều phối viên quốc tế (tương đương 200 USD)
|
4.700.000
|
II
|
Làm nhiệm vụ các môn thể thao khác
|
|
1
|
Trưởng ban, Phó trưởng Ban Tổ chức môn thể thao
|
400.000
|
2
|
Thành viên Ban Tổ chức môn thể thao
|
300.000
|
3
|
Tổng trọng tài, Trưởng Ban giám sát
|
900.000
|
4
|
Trọng tài (bao gồm chuyên môn và điện tử )
|
600.000
|
5
|
Quan chức kỹ thuật, giám sát, trọng tài quốc tế là người nước ngoài (tương đương 100 USD)
|
2.350.000
|
III
|
Làm nhiệm vụ chỉ đạo, điều hành, phục vụ
|
|
1
|
Thành viên Ban Chỉ đạo quốc gia, Ban Tổ chức
|
500.000
|
2
|
Giám đốc, Phó Giám đốc Trung tâm Điều hành; Trưởng Tiểu ban, Phó trưởng Tiểu ban; thành viên Trung tâm Điều hành, Tiểu ban
|
300.000
|
3
|
Nhân viên phục vụ; y tế; cán bộ, chiến sĩ thuộc lực lượng vũ trang làm nhiệm vụ đảm bảo an ninh, trật tự
|
200.000
|
4
|
Tình nguyện viên
|
150.000
|
5
|
Đối tượng tham gia đồng diễn, diễu hành, xếp chữ:
|
|
|
a) Người tập:
|
|
|
- Tập luyện
|
55.000
|
|
- Tổng duyệt (tối đa 2 buổi)
|
75.000
|
|
- Chính thức
|
120.000
|
|
b) Giáo viên quản lý, hướng dẫn
|
110.000
|
- Danh sách đối tượng được hưởng mức chi tiền làm nhiệm vụ quy định nêu trên theo quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền.
4. Chi thực hiện phương án chăm sóc sức khỏe, khám bệnh, cấp cứu, sơ cứu và chữa trị chấn thương cho các đối tượng tham dự; kiểm tra doping; kiểm tra, kiểm dịch bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm, phòng chống dịch bệnh, bao gồm:
- Chi mua thuốc, vật tư, hóa chất, trang thiết bị, nước sát khuẩn, khẩu trang, trang bị phòng hộ cá nhân phòng, chống dịch bệnh COVID-19;
- Chi phí xét nghiệm, sàng lọc SARS-CoV-2;
- Chi lấy mẫu, thuê kiểm tra doping (theo phân công của Ban Tổ chức);
- Các khoản chi khác có liên quan.