Stt
|
Tên gọi văn bản
|
Căn cứ ban hành văn bản quy định chi tiết
|
Cơ quan soạn thảo
|
Cơ quan phối hợp
|
|
-
QUY ĐỊNH CHI TIẾT
|
01
|
Quyết định về việc quy định phạm vi vùng phụ cận đối với công trình thủy lợi khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Khoản 7 Điều 40 Luật Thủy lợi.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Các sở, ngành, UBND cấp huyện có liên quan
|
|
02
|
Quyết định quy định việc quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng đường sắt đô thị; tổ chức quản lý bảo trì kết cấu hạ tầng đường sắt đô thị do Nhà nước đầu tư
|
Điểm b khoản 2 Điều 21 Luật Đường sắt
|
Sở Giao thông vận tải
|
Các sở, ngành, UBND cấp huyện có liên quan
|
|
03
|
Quyết định quy định về điều hành giao thông vận tải đường sắt đô thị
|
Khoản 4 Điều 41 Luật Đường sắt
|
Sở Giao thông vận tải
|
Các sở, ngành, UBND cấp huyện có liên quan
|
|
04
|
Quyết định quy định trình tự xây dựng, công bố công lệnh tải trọng, công lệnh tốc độ trên đường sắt đô thị
|
Khoản 6 Điều 42 Luật Đường sắt
|
Sở Giao thông vận tải
|
Các sở, ngành, UBND cấp huyện có liên quan
|
|
05
|
Quyết định quy định về xây dựng, công bố biểu đồ chạy tàu và tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện biểu đồ chạy tàu trên đường sắt đô thị, đường sắt chuyên dùng không nối ray với đường sắt quốc gia
|
Điểm b Khoản 4 Điều 43 Luật Đường sắt
|
Sở Giao thông vận tải
|
Các sở, ngành, UBND cấp huyện có liên quan
|
|
06
|
Quyết định quy định về vận tải đường sắt trên đường sắt đô thị
|
Khoản 3 Điều 56 Luật Đường sắt
|
Sở Giao thông vận tải
|
Các sở, ngành, UBND cấp huyện có liên quan
|
|
07
|
Quyết định quy định giá vận tải hành khách, hành lý trên đường sắt đô thị do địa phương quản lý
|
Khoản 1 Điều 56 Luật Đường sắt
|
Sở Tài chính
|
Sở Giao thông vận tải và các sở, ngành, UBND cấp huyện có liên quan
|
|
08
|
Quyết định về việc quy định mô hình quản lý khu du lịch, điểm du lịch trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Khoản 2 Điều 29 Luật Du lịch.
|
Sở Du lịch.
|
Các Sở, ngành tỉnh có liên quan; UBND các huyện, thị xã, thành phố.
|
|
-
BAN HÀNH BIỆN PHÁP, CHÍNH SÁCH THI HÀNH LUẬT
|
01
|
UBND tỉnh ban hành hoặc trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành các chính sách ưu đãi, thu hút đầu tư để khai thác tiềm năng, thế mạnh về du lịch của địa phương; hỗ trợ phát triển du lịch cộng đồng
|
Điểm a Khoản 2 Điều 75 Luật Du lịch.
|
UBND tỉnh và Sở Du lịch.
|
Các Sở, ngành tỉnh có liên quan; UBND các huyện, thị xã, thành phố.
|
|
02
|
UBND tỉnh ban hành theo thẩm quyền hoặc trình cấp có thẩm quyền ban hành, tổ chức thực hiện văn bản quy phạm pháp luật, cơ chế, chính sách, chiến lược, đề án, chương trình, kế hoạch về chuyển giao, ứng dụng, đổi mới công nghệ tại địa phương
|
Khoản 1 Điều 56 Luật chuyển giao công nghệ.
|
UBND tỉnh và Sở Khoa học và Công nghệ
|
Các Sở, ngành tỉnh có liên quan; UBND các huyện, thị xã, thành phố; Hiệp hội doanh nghiệp
|
|
03
|
UBND tỉnh ban hành theo thẩm quyền hoặc trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật về thủy lợi
|
Điểm a Khoản 1 Điều 57 Luật Thủy lợi.
|
UBND tỉnh và Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Các Sở, ngành tỉnh có liên quan; UBND các huyện, thị xã, thành phố;
|
|
04
|
Quyết định về việc quy định phạm vi vùng phụ cận đối với công trình thủy lợi khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Khoản 7 Điều 40 Luật Thủy lợi.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Các sở, ngành, UBND cấp huyện có liên quan
|
|
05
|
UBND tỉnh ban hành theo thẩm quyền hoặc trình cấp có thẩm quyền ban hành chính sách hỗ trợ giá vận tải đường sắt đô thị theo quy định của pháp luật
|
Khoản 4 Điều 73 Luật Đường sắt
|
Sở Tài chính; Sở Giao thông vận tải
|
Sở Tài chính và các sở, ngành có liên quan
|
|
06
|
Quyết định, công bố Danh mục các cửa khẩu khác và nơi mở ra cho qua lại biên giới được phép thực hiện hoạt động thương mại biên giới.
|
Khoản 2 Điều 54 Luật Quản lý ngoại thương
|
Sở Công thương
|
Các Sở, ngành tỉnh có liên quan; UBND các huyện, thị xã, thành phố; Hiệp hội doanh nghiệp
|
|