Theo đó, Quy định về quan trắc ôdôn – bức xạ cực tím là một trong những nội dung của Quy định kỹ thuật về quan trắc ra đa thời tiết và ô dôn - bức xạ cực tím ban hành kèm keo Thông tư, cụ thể như sau:
1. Chế độ quan trắc: Quan trắc tổng lượng ô dôn: thực hiện hàng ngày, bắt đầu từ khi độ cao mặt trời lớn hơn 15° vào buổi sáng và kết thúc khi độ cao mặt trời nhỏ hơn 15° vào buổi chiều. Quan trắc cường độ bức xạ cực tím: thực hiện hàng ngày từ 06:00 đến 18:00 (giờ Hà Nội).
2. Đơn vị đo và sai số cho phép: Đơn vị đo: Tổng lượng ô dôn: DU (Dobson); đo cường độ bức xạ cực tím: W/m2/phút.Sai số cho phép: ± 0,1%.
3. Kiểm tra, phát báo, giao nộp kết quả quan trắc và báo cáo hoạt động trạm ô dôn - bức xạ cực tím: Kiểm tra số liệu: số liệu trước khi phát báo và đưa vào lưu trữ phải được kiểm tra đánh giá theo quy định. Phát báo kết quả quan trắc: hàng tháng phát báo kết quả quan trắc về địa chỉ theo quy định.Giao nộp kết quả quan trắc: kết quả quan trắc của từng tháng được lưu vào vật mang tin và gửi về đơn vị quản lý trước ngày mồng 03 của tháng kế tiếp.
4. Báo cáo:Báo cáo định kỳ: hàng tháng trạm lập báo cáo theo quy định tại Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư này và gửi về đơn vị quản lý trước ngày mồng 3 của tháng kế tiếp; báo cáo đột xuất: trường hợp có sự cố kỹ thuật hoặc sự cố khi quan trắc, trạm phải báo cáo ngay đơn vị quản lý bằng điện thoại; trong thời hạn 3 ngày, gửi báo cáo bằng văn bản đến đơn vị trên.
Mẫu số 02: Báo cáo công tác quan trắc tổng lượng ô dôn - bức xạ cực tím
ĐƠN VỊ QUẢN LÝ CẤP TRÊN
TRẠM …….
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
…, ngày tháng năm …
|
BÁO CÁO
CÔNG TÁC QUAN TRẮC TỔNG LƯỢNG Ô DÔN - BỨC XẠ CỰC TÍM
Tháng ....năm ...
1. Tình hình nhân sự
2. Tình hình quan trắc tổng lượng ô dôn
2.1. Số lần quan trắc được giao
2.2. Số lần quan trắc được
2.3. Số lần quan trắc đạt kết quả
- Theo mặt trời:
- Theo thiên đỉnh:
2.4. Số lần quan trắc không đạt kết quả
2.5. Số lần không quan trắc
2.6. Số ngày có số liệu
2.7. Số ngày không có số liệu
3. Tình hình quan trắc bức xạ cực tím
3.1. Số lần quan trắc được giao
3.2. Số lần quan trắc được
3.3. Số lần quan trắc đạt kết quả
3.4. Số lần quan trắc không đạt kết quả
3.5. Số lần không quan trắc
3.6. Số ngày có số liệu
3.7. Số ngày không có số liệu
4. Ngày nộp số liệu, tài liệu
5. Chất lượng điều tra cơ bản đánh giá tại trạm
5.1. Chất lượng trong tháng tự đánh giá theo quy chế
- Bảo đảm dung lượng quan trắc:
- Thực hiện quy trình quy phạm:
- Công trình đo đạc và máy móc thiết bị:
- Chất lượng tài liệu quan trắc:
5.2. Chất lượng quan trắc viên
6. Tình hình máy móc, vật tư, công trình trạm
7. Kết quả thực hiện
7.1. Các kiến nghị và kết luận của kỳ kiểm tra kỹ thuật gần nhất
7.2. Các nhận xét và hướng dẫn chuyên môn
8. Những đề nghị
8.1. Với đơn vị quản lý trực tiếp
8.2. Với đơn vị quản lý chuyên môn
Nơi nhận:
- Đơn vị quản lý trực tiếp;
- Đơn vị quản lý chuyên môn;
- Lưu: trạm.
|
Trưởng trạm
(ký tên, đóng dấu)
|