Theo đó, mã ngành đào tạo cấp IV trình độ trung cấp đối với ngành, nghề đào tạo giáo viên, mỹ thuật, nghệ thuật trình diễn, nghệ thuật nghe nhìn, mỹ thuật ứng dụng, ngôn ngữ và văn hóa Việt Nam được quy định như sau:
Đào tạo giáo viên: Sư phạm dạy nghề, mã ngành: 5140201.
Mỹ thuật: Kỹ thuật điêu khắc gỗ, mã ngành: 5210101; Điêu khắc, mã ngành: 5210102; Hội họa, mã ngành: 5210103; Đồ họa, mã ngành: 5210104; Gốm, mã ngành: 5210105.
Nghệ thuật trình diễn: Nghệ thuật biểu diễn ca kịch Huế, mã ngành: 5210201; Nghệ thuật biểu diễn dân ca, mã ngành: 5210202; Nghệ thuật biểu diễn chèo, mã ngành: 5210203; Nghệ thuật biểu diễn tuồng, mã ngành: 5210204; Nghệ thuật biểu diễn cải lương, mã ngành: 5210205; Nghệ thuật biểu diễn kịch múa, mã ngành: 5210206; Nghệ thuật biểu diễn múa dân gian dân tộc, mã ngành: 5210207; Nghệ thuật biểu diễn xiếc, mã ngành: 5210208; Nghệ thuật biểu diễn dân ca quan họ, mã ngành: 5210209; Nghệ thuật biểu diễn kịch nói, mã ngành: 5210210; Diễn viên kịch - điện ảnh, mã ngành: 5210211; Biên đạo múa, mã ngành: 5210214; Biểu diễn nhạc cụ truyền thống, mã ngành: 5210216; Biểu diễn nhạc cụ phương Tây, mã ngành: 5210217; Đờn ca nhạc tài tử Nam Bộ, mã ngành: 5210218; Nhạc công kịch hát dân tộc, mã ngành: 5210219; Nhạc công truyền thống Huế, mã ngành: 5210220; Piano, mã ngành: 5210221; Nhạc Jazz, mã ngành: 5210222; Violon, mã ngành: 5210223; Organ, mã ngành: 5210224; Thanh nhạc, mã ngành: 5210225; Lý thuyết âm nhạc, mã ngành: 5210226; Sáng tác âm nhạc, mã ngành: 5210227; Chỉ huy hợp xướng, mã ngành: 5210228; Biên tập và dàn dựng ca, múa, nhạc, mã ngành: 5210229; Sản xuất phim, mã ngành: 5210230; Sản xuất phim hoạt hình, mã ngành: 5210231; Quay phim, mã ngành: 5210232; Phục vụ điện ảnh, sân khấu, mã ngành: 5210233; Sản xuất nhạc cụ, mã ngành: 5210235; Văn hóa, văn nghệ quần chúng, mã ngành: 5210236; Tổ chức sự kiện, mã ngành: 5210237.
Nghệ thuật nghe nhìn: Dựng ảnh, mã ngành: 5210301; Chụp ảnh, mã ngành: 5210302; Nhiếp ảnh, mã ngành: 5210303; Ghi dựng đĩa, băng từ, mã ngành: 5210304; Khai thác thiết bị phát thanh, mã ngành: 5210305; Khai thác thiết bị truyền hình, mã ngành: 5210306; Tu sửa tư liệu nghe nhìn, mã ngành: 5210307; Kỹ thuật sản xuất chương trình truyền hình, mã ngành: 5210308; Công nghệ điện ảnh - truyền hình, mã ngành: 5210309; Thiết kế âm thanh - ánh sáng, mã ngành: 5210310; Thiết kế nghe nhìn, mã ngành: 5210311; Chiếu sáng nghệ thuật, mã ngành: 5210312.
Mỹ thuật ứng dụng: Thiết kế công nghiệp, mã ngành: 5210401; Thiết kế đồ họa, mã ngành: 5210402; Thiết kế thời trang, mã ngành: 5210403; Thiết kế nội thất, mã ngành: 5210404; Thiết kế mỹ thuật sân khấu - điện ảnh, mã ngành: 5210405; Tạo hình hóa trang, mã ngành: 5210406; Thủ công mỹ nghệ, mã ngành: 5210407; Đúc, dát đồng mỹ nghệ, mã ngành: 5210408; Chạm khắc đá, mã ngành: 5210409; Gia công đá quý, mã ngành: 5210410; Kim hoàn, mã ngành: 5210411; Sơn mài, mã ngành: 5210412; Kỹ thuật sơn mài và khảm trai, mã ngành: 5210413; Đồ gốm mỹ thuật, mã ngành: 5210414; Thêu ren mỹ thuật, mã ngành: 5210415; Sản xuất hàng mây tre đan, mã ngành: 5210416; Sản xuất tranh, mã ngành: 5210417; Trang trí nội thất, mã ngành: 5210418; Thiết kế trang trí sản phẩm, bao bì, mã ngành: 5210419; Thiết kế tạo dáng, tạo mẫu sản phẩm vật liệu xây dựng, mã ngành: 5210420; Thiết kế đồ gỗ, mã ngành: 5210421; Mộc mỹ nghệ, mã ngành: 5210422; Gia công và thiết kế sản phẩm mộc, mã ngành: 5210423.
Ngôn ngữ và văn hóa Việt Nam: Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam, mã ngành: 5220101; Ngôn ngữ Chăm, mã ngành: 5220104; Ngôn ngữ H'mong, mã ngành: 5220105; Ngôn ngữ Jrai, mã ngành: 5220106; mã ngành: Ngôn ngữ Khme, mã ngành: 5220107; Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam, mã ngành: 5220108.