|
|
Liên kết website
Chính phủ Các Bộ, Ngành ở TW Tỉnh ủy, UBND Tỉnh Sở, Ban, Ngành
| | |
|
Mức phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Ngày cập nhật 30/03/2016
Ngày 19 tháng 02 năm 2016, Chính phủ ban hành Nghị định số 12/2016/NĐ-CP quy định về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản. Nghị định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 5 năm 2016 và thay thế Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 28 tháng 5 năm 2011 của Chính phủ.
Theo đó:
1. Mức phí bảo vệ môi trường đối với dầu thô: 100.000 đồng/tấn; đối với khí thiên nhiên, khí than: 50 đồng/m3. Riêng khí thiên nhiên thu được trong quá trình khai thác dầu thô (khí đồng hành): 35 đồng/m3.
2. Khung mức phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản khác, cụ thể như sau:
Số TT
|
Loại khoáng sản
|
Đơn vị tính
|
Mức thu tốithiểu (đồng)
|
Mức thu tối đa (đồng)
|
I
|
QUẶNG KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
|
|
|
|
1
|
Quặng sắt
|
Tấn
|
40.000
|
60.000
|
2
|
Quặng măng-gan
|
Tấn
|
30.000
|
50.000
|
3
|
Quặng ti-tan (titan)
|
Tấn
|
50.000
|
70.000
|
4
|
Quặng vàng
|
Tấn
|
180.000
|
270.000
|
5
|
Quặng đất hiếm
|
Tấn
|
40.000
|
60.000
|
6
|
Quặng bạch kim
|
Tấn
|
180.000
|
270.000
|
7
|
Quặng bạc, Quặng thiếc
|
Tấn
|
180.000
|
270.000
|
8
|
Quặng vốn-phờ-ram (wolfram), Quặng ăng-ti-mon (antimon)
|
Tấn
|
30.000
|
50.000
|
9
|
Quặng chì, Quặng kẽm
|
Tấn
|
180.000
|
270.000
|
10
|
Quặng nhôm, Quặng bô-xít (bauxite)
|
Tấn
|
10.000
|
30.000
|
11
|
Quặng đồng, Quặng ni-ken (niken)
|
Tấn
|
35.000
|
60.000
|
12
|
Quặng cromit
|
Tấn
|
40.000
|
60.000
|
13
|
Quặng cô-ban (coban), Quặng mô-lip-đen (molipden), Quặng thủy ngân, Quặng ma-nhê (magie), Quặng va-na-đi (vanadi)
|
Tấn
|
180.000
|
270.000
|
14
|
Quặng khoáng sản kim loại khác
|
Tấn
|
20.000
|
30.000
|
II
|
KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
|
|
|
|
1
|
Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa, bazan)
|
m3
|
50.000
|
70.000
|
2
|
Đá Block
|
m3
|
60.000
|
90.000
|
3
|
Quặng đá quý: Kim cương, ru-bi (rubi), Sa-phia (sapphire), E-mô-rốt (emerald), A-lếch-xan-đờ-rít (alexandrite), Ô-pan (opan) quý màu đen, A-dít, Rô-đô-lít (rodolite), Py-rốp (pyrope), Bê-rin (berin), Sờ-pi-nen (spinen), Tô-paz (topaz), thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam, Cờ-ri-ô-lít (cryolite), Ô-pan (opan) quý màu trắng, đỏ lửa; Birusa, Nê-phờ-rít (nefrite)
|
Tấn
|
50.000
|
70.000
|
4
|
Sỏi, cuội, sạn
|
m3
|
4.000
|
6.000
|
5
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường
|
m3
|
1.000
|
5.000
|
6
|
Đá vôi, đá sét làm xi máng và các loại đá làm phụ gia xi măng (laterit, puzolan...); khoáng chất công nghiệp (barit, flourit, bentonit và các loại khoáng chất khác)
|
Tấn
|
1.000
|
3.000
|
7
|
Cát vàng
|
m3
|
3.000
|
5.000
|
8
|
Cát trắng
|
m3
|
5.000
|
7.000
|
9
|
Các loại cát khác
|
m3
|
2.000
|
4.000
|
10
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình
|
m3
|
1.000
|
2.000
|
11
|
Sét làm gạch, ngói
|
m3
|
1.500
|
2.000
|
12
|
Thạch cao
|
m3
|
2.000
|
3.000
|
13
|
Cao lanh, phen-sờ-pát (fenspat)
|
m3
|
5.000
|
7.000
|
14
|
Các loại đất khác
|
m3
|
1.000
|
2.000
|
15
|
Gờ-ra-nít (granite)
|
Tấn
|
20.000
|
30.000
|
16
|
Sét chịu lửa
|
Tấn
|
20.000
|
30.000
|
17
|
Đô-lô-mít (dolomite), quắc-zít (quartzite), talc, diatomit
|
Tấn
|
20.000
|
30.000
|
18
|
Mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật
|
Tấn
|
20.000
|
30.000
|
19
|
Pi-rít (pirite), phốt-pho-rít (phosphorite)
|
Tấn
|
20.000
|
30.000
|
20
|
Nước khoáng thiên nhiên
|
m3
|
2.000
|
3.000
|
21
|
A-pa-tít (apatit), séc-pen-tin (secpentin), graphit, sericit
|
Tấn
|
3.000
|
5.000
|
22
|
Than các loại
|
Tấn
|
6.000
|
10.000
|
23
|
Khoáng sản không kim loại khác
|
Tấn
|
20.000
|
30.000
|
3. Mức phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản tận thu bằng 60% mức phí của loại khoáng sản tương ứng nêu trên. Lê Thị Huế Các tin khác
|
|
|
| Thống kê truy cập Tổng truy cập 21.307.754 Lượt truy cập hiện tại 13.911
|
|