Thừa Thiên Huế: Công bố Đơn giá nhân công xây dựng để lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Ngày cập nhật 01/02/2024
Ngày 30/12/2023, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế đã ban hành Quyết định 3207/QĐ-UBND về việc công bố đơn giá nhân công xây dựng để lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 và thay thế Quyết định số 3265/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố đơn giá nhân công xây dựng để lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Theo đó, Đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng của các dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công, dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) áp dụng các quy định của Quyết định này. Khuyến khích các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trên địa bàn Tỉnh áp dụng các quy định của Quyết định này để xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng, xác định chi phí đầu tư xây dựng làm cơ sở thực hiện nghĩa vụ tài chính đối với Nhà nước của các dự án sử dụng vốn khác.
Quy định đơn giá nhân công gồm 3 vùng lương như sau:
- Vùng II: Thành phố Huế.
- Vùng III: Thị xã Hương Thủy, Hương Trà và các huyện Phong Điền, Quảng Điền, Phú Lộc, Phú Vang.
|
- Vùng IV: Các huyện Nam Đông, A Lưới.
|
* HCB : Hệ số cấp bậc nhân công xây dựng theo Bảng 4.3 Phụ lục số IV - Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.
Stt
|
Nhóm nhân công xây dựng
|
Đơn giá (đồng/ngày công)
|
HCB
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
I
|
Nhóm nhân công xây dựng
|
|
|
|
|
|
1. Nhóm I:
|
|
|
|
|
|
- Công tác phát cây, phá dỡ công trình, tháo dỡ kết cấu công trình, bộ phận máy móc, thiết bị công trình;
|
|
- Công tác trồng cỏ các loại;
|
|
- Công tác bốc xếp, vận chuyển vật tư, vật liệu, phụ kiện, cấu kiện xây dựng, phế thải xây dựng các loại;
|
|
- Công tác đào, đắp, phá, bốc xúc, san, ủi, bơm, nạo vét, xói hút: bùn, đất, cát, đá, sỏi các loại, phế thải;
|
|
- Công tác đóng gói vật liệu rời.
|
1
|
Công nhân XD, nhóm I - bậc 1/7
|
1
|
178.159
|
174.114
|
171.915
|
2
|
Công nhân XD, nhóm I - bậc 2/7
|
1,18
|
210.227
|
205.455
|
202.860
|
3
|
Công nhân XD, nhóm I - bậc 3/7
|
1,39
|
247.640
|
242.019
|
238.962
|
4
|
Công nhân XD, nhóm I - bậc 3,5/7
|
1,52
|
270.801
|
264.654
|
261.311
|
5
|
Công nhân XD, nhóm I - bậc 3,7/7
|
1,572
|
280.065
|
273.708
|
270.251
|
6
|
Công nhân XD, nhóm I - bậc 4/7
|
1,65
|
293.962
|
287.289
|
283.660
|
7
|
Công nhân XD, nhóm I - bậc 4,5/7
|
1,795
|
319.795
|
312.535
|
308.588
|
8
|
Công nhân XD, nhóm I - bậc 5/7
|
1,94
|
345.628
|
337.782
|
333.515
|
9
|
Công nhân XD, nhóm I - bậc 6/7
|
2,3
|
409.765
|
400.463
|
395.405
|
10
|
Công nhân XD, nhóm I - bậc 7/7
|
2,71
|
482.810
|
471.850
|
465.890
|
|
2. Nhóm II:
|
|
|
|
|
|
- Công tác xây dựng không thuộc nhóm I, nhóm III, nhóm IV.
|
11
|
Công nhân XD, nhóm II - bậc 1/7
|
1
|
186.086
|
184.072
|
182.348
|
12
|
Công nhân XD, nhóm II - bậc 2/7
|
1,18
|
219.581
|
217.205
|
215.171
|
13
|
Công nhân XD, nhóm II - bậc 3/7
|
1,39
|
258.659
|
255.860
|
253.464
|
14
|
Công nhân XD, nhóm II - bậc 3,5/7
|
1,52
|
282.850
|
279.789
|
277.169
|
15
|
Công nhân XD, nhóm II - bậc 3,7/7
|
1,572
|
292.526
|
289.361
|
286.651
|
16
|
Công nhân XD, nhóm II - bậc 4/7
|
1,65
|
307.041
|
303.718
|
300.874
|
17
|
Công nhân XD, nhóm II - bậc 4,5/7
|
1,795
|
334.024
|
330.409
|
327.315
|
18
|
Công nhân XD, nhóm II - bậc 5/7
|
1,94
|
361.006
|
357.099
|
353.755
|
19
|
Công nhân XD, nhóm II - bậc 6/7
|
2,3
|
427.997
|
423.365
|
419.400
|
20
|
Công nhân XD, nhóm II - bậc 7/7
|
2,71
|
504.292
|
498.834
|
494.163
|
|
3. Nhóm III:
|
|
|
|
|
|
- Công tác lắp đặt, sửa chữa máy và thiết bị công trình xây dựng, công nghệ xây dựng.
|
21
|
Công nhân XD, nhóm III - bậc 1/7
|
1
|
189.492
|
185.820
|
184.055
|
22
|
Công nhân XD, nhóm III - bậc 2/7
|
1,18
|
223.601
|
219.267
|
217.185
|
23
|
Công nhân XD, nhóm III - bậc 3/7
|
1,39
|
263.394
|
258.289
|
255.837
|
24
|
Công nhân XD, nhóm III - bậc 3,5/7
|
1,52
|
288.028
|
282.446
|
279.764
|
25
|
Công nhân XD, nhóm III - bậc 3,7/7
|
1,572
|
297.882
|
292.109
|
289.335
|
26
|
Công nhân XD, nhóm III - bậc 4/7
|
1,65
|
312.662
|
306.603
|
303.691
|
27
|
Công nhân XD, nhóm III - bậc 4,5/7
|
1,795
|
340.138
|
333.546
|
330.379
|
28
|
Công nhân XD, nhóm III - bậc 5/7
|
1,94
|
367.615
|
360.490
|
357.067
|
29
|
Công nhân XD, nhóm III - bậc 6/7
|
2,3
|
435.832
|
427.385
|
423.327
|
30
|
Công nhân XD, nhóm III - bậc 7/7
|
2,71
|
513.524
|
503.571
|
498.790
|
|
4. Nhóm IV:
|
|
|
|
|
|
- Vận hành máy và thiết bị thi công xây dựng.
|
31
|
Công nhân XD, nhóm IV - bậc 1/7
|
1
|
194.347
|
188.408
|
184.707
|
32
|
Công nhân XD, nhóm IV - bậc 2/7
|
1,18
|
229.329
|
222.321
|
217.955
|
33
|
Công nhân XD, nhóm IV - bậc 3/7
|
1,39
|
270.142
|
261.887
|
256.743
|
34
|
Công nhân XD, nhóm IV - bậc 3,5/7
|
1,52
|
295.407
|
286.380
|
280.755
|
35
|
Công nhân XD, nhóm IV - bậc 4/7
|
1,65
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
36
|
Công nhân XD, nhóm IV - bậc 5/7
|
1,94
|
377.033
|
365.511
|
358.332
|
37
|
Công nhân XD, nhóm IV - bậc 6/7
|
2,3
|
446.997
|
433.338
|
424.827
|
38
|
Công nhân XD, nhóm IV - bậc 7/7
|
2,71
|
526.680
|
510.585
|
500.557
|
|
- Lái xe các loại
|
|
|
|
|
39
|
Lái xe, nhóm IV - bậc 1/4
|
1
|
250.345
|
242.695
|
237.928
|
40
|
Lái xe, nhóm IV - bậc 2/4
|
1,18
|
295.407
|
286.380
|
280.755
|
41
|
Lái xe, nhóm IV - bậc 3/4
|
1,4
|
350.483
|
339.773
|
333.099
|
42
|
Lái xe, nhóm IV - bậc 4/4
|
1,65
|
413.069
|
400.447
|
392.581
|
II
|
Nhóm nhân công khác
|
|
|
|
|
|
2.1 Vận hành tàu, thuyền
|
|
|
|
|
|
Thuyền trưởng, thuyền phó
|
|
|
|
|
43
|
Thuyền trưởng, thuyền phó bậc 1/2
|
1
|
411.878
|
405.854
|
396.512
|
44
|
Thuyền trưởng, thuyền phó bậc 1,5/2
|
1,025
|
422.175
|
416.000
|
406.425
|
45
|
Thuyền trưởng, thuyền phó bậc 2/2
|
1,05
|
432.472
|
426.146
|
416.338
|
|
Thủy thủ, thợ máy, thợ điện
|
|
|
|
|
46
|
Thủy thủ, thợ máy, thợ điện bậc 1/4
|
1
|
299.027
|
273.009
|
259.358
|
47
|
Thủy thủ, thợ máy, thợ điện bậc 2/4
|
1,13
|
337.900
|
308.500
|
293.075
|
48
|
Thủy thủ, thợ máy, thợ điện bậc 3/4
|
1,3
|
388.735
|
354.912
|
337.166
|
49
|
Thủy thủ, thợ máy, thợ điện bậc 4/4
|
1,47
|
439.569
|
401.323
|
381.257
|
|
+ Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu sông
|
|
|
|
|
50
|
Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu sông, bậc 1/2
|
1
|
374.927
|
339.345
|
333.495
|
51
|
Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu sông, bậc 1,5/2
|
1,03
|
386.175
|
349.525
|
343.500
|
52
|
Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu sông, bậc 2/2
|
1,06
|
397.423
|
359.705
|
353.505
|
|
+ Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu biển
|
|
|
|
|
53
|
Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu biển, bậc 1/2
|
1
|
387.132
|
381.275
|
|
54
|
Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu biển, bậc 1,5/2
|
1,02
|
394.875
|
388.900
|
|
55
|
Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu biển, bậc 2/2
|
1,04
|
402.618
|
396.525
|
|
|
2.2 Thợ lặn:
|
|
|
|
|
56
|
Thợ lặn bậc 1/4
|
1
|
518.182
|
485.455
|
462.727
|
57
|
Thợ lặn bậc 2/4
|
1,1
|
570.000
|
534.000
|
509.000
|
58
|
Thợ lặn bậc 3/4
|
1,24
|
642.545
|
601.964
|
573.782
|
59
|
Thợ lặn bậc 4/4
|
1,39
|
720.273
|
674.782
|
643.191
|
|
2.3. Kỹ sư:
|
|
|
|
|
|
Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm, kỹ sư trực tiếp
|
60
|
Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 1/8
|
1
|
214.994
|
212.494
|
210.886
|
61
|
Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 2/8
|
1,13
|
242.943
|
240.118
|
238.302
|
62
|
Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 3/8
|
1,26
|
270.892
|
267.742
|
265.717
|
63
|
Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 4/8
|
1,4
|
300.991
|
297.491
|
295.241
|
64
|
Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 4,5/8
|
1,465
|
314.966
|
311.303
|
308.949
|
65
|
Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 5/8
|
1,53
|
328.940
|
325.115
|
322.656
|
66
|
Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 6/8
|
1,66
|
356.889
|
352.739
|
350.071
|
67
|
Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 7/8
|
1,79
|
384.838
|
380.363
|
377.487
|
68
|
Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 8/8
|
1,93
|
414.938
|
410.113
|
407.011
|
|
2.4. Nghệ nhân:
|
|
|
|
|
|
Chế tác đồ gỗ mỹ nghệ; Chế tác đồ đá mỹ nghệ; Chế tác tượng, biểu tượng.
|
69
|
Nghệ nhân - bậc 1/2
|
1
|
546.154
|
506.731
|
482.692
|
70
|
Nghệ nhân - bậc 1,5/2
|
1,04
|
568.000
|
527.000
|
502.000
|
71
|
Nghệ nhân - bậc 2/2
|
1,08
|
589.846
|
547.269
|
521.308
|
Thủy Phương Các tin khác
|