|
|
|
|
Liên kết website
Chính phủ Các Bộ, Ngành ở TW Tỉnh ủy, UBND Tỉnh Sở, Ban, Ngành
Thống kê lượt truy cập Tổng truy cập 3.576.239 Truy cập hiện tại 11.901
|
Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt trên địa bàn tỉnh ![](/Images/fonttang.png) Ngày cập nhật 08/09/2022
Ngày 31 tháng 8 năm 2022, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế đã ban hành Quyêt định số 42/2022/QĐ-UBND ban hành Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt trên địa bàn tỉnh.
Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn này quy định mức giới hạn các thông số chất lượng đối với nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân thực hiện một phần hoặc tất cả các hoạt động khai thác, sản xuất, truyền dẫn, bán buôn, bán lẻ nước sạch theo hệ thống cấp nước tập trung hoàn chỉnh (sau đây gọi tắt là đơn vị cấp nước); các cơ quan quản lý nhà nước về thanh tra, kiểm tra, giám sát chất lượng nước sạch; các phòng thử nghiệm và tổ chức chứng nhận các thông số chất lượng nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Quy chuẩn này không áp dụng đối với nước uống trực tiếp tại vòi, nước đóng bình, đóng chai, nước khoáng thiên nhiên đóng bình, đóng chai, nước sản xuất ra từ các bình lọc nước, hệ thống lọc nước và các loại nước không dùng cho mục đích sinh hoạt.
Danh mục các thông số chất lượng nước sạch và ngưỡng giới hạn cho phép
TT
|
Tên thông số
|
Đơn vị tính
|
Ngưỡng giới hạn cho phép
|
|
Các thông số nhóm A
|
|
Thông số vi sinh vật
|
1
|
Coliform
|
CFU/100 mL
|
<3
|
2
|
E.Coli hoặc Coliform chịu nhiệt
|
CFU/100 mL
|
<1
|
|
Thông số cảm quan và vô cơ
|
3
|
Arsenic (As)(*)
|
mg/L
|
0,01
|
4
|
Clo dư tự do(**)
|
mg/L
|
Trong khoảng 0,2 - 1,0
|
5
|
Độ đục
|
NTU
|
2
|
6
|
Màu sắc
|
TCU
|
15
|
7
|
Mùi, vị
|
-
|
Không có mùi, vị lạ
|
8
|
pH
|
-
|
Trong khoảng 6,0-8,5
|
|
Các thông số nhóm B
|
|
Thông số vi sinh vật
|
9
|
Tụ cầu vàng
(Staphylococcus aureus)
|
CFU/ 100mL
|
< 1
|
10
|
Trực khuẩn mủ xanh
(Ps. Aeruginosa)
|
CFU/ 100mL
|
< 1
|
|
Thông số vô cơ
|
11
|
Amoni (NH3 và NH4+ tính theo N)
|
mg/L
|
0,3
|
12
|
Bari (Ba)
|
mg/L
|
0,7
|
13
|
Chỉ số pecmanganat
|
mg/L
|
2
|
14
|
Chloride (Cl-)
|
mg/L
|
250
|
15
|
Độ cứng, tính theo CaCO3
|
mg/L
|
300
|
16
|
Fluor (F)
|
mg/L
|
1,5
|
17
|
Mangan (Mn)
|
mg/L
|
0,1
|
18
|
Natri (Na)
|
mg/L
|
200
|
19
|
Nhôm (Aluminium) (Al)
|
mg/L
|
0,2
|
20
|
Nickel (Ni)
|
mg/L
|
0,07
|
21
|
Nitrat (NO3- tính theo N)
|
mg/L
|
2
|
22
|
Nitrit (NO2- tính theo N)
|
mg/L
|
0,05
|
23
|
Sắt (Ferrum) (Fe)
|
mg/L
|
0,3
|
24
|
Sunphat
|
mg/L
|
250
|
25
|
Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
|
mg/L
|
1000
|
26
|
Xyanua (CN-)
|
mg/L
|
0,05
|
|
Thông số hữu cơ
|
27
|
1,2 - Dicloroeten
|
µg/L
|
50
|
|
Thông số hóa chất bảo vệ thực vật
|
28
|
Chlorpyrifos
|
µg/L
|
30
|
29
|
Clorotoluron
|
µg/L
|
30
|
30
|
Cyanazine
|
µg/L
|
0,6
|
31
|
Hydroxyatrazine
|
µg/L
|
200
|
|
Thông số hóa chất khử trùng và sản phẩm phụ
|
32
|
Bromodichloromethane
|
µg/L
|
60
|
33
|
Bromoform
|
µg/L
|
100
|
34
|
Chloroform
|
µg/L
|
300
|
35
|
Dibromochloromethane
|
µg/L
|
100
|
Thử nghiệm các thông số chất lượng nước sạch
- Tất cả các thông số chất lượng nước sạch phải được thực hiện tại phòng thử nghiệm, tổ chức chứng nhận được công nhận phù hợp với TCVN ISO/IEC 17025.
- Thông số chất lượng nước sạch nhóm A: Tất cả các đơn vị cấp nước phải thực hiện giám sát các thông số này theo tần suất thử nghiệm đối với 8 thông số chất lượng nước sạch nhóm A: 01 lần/1 tháng.
- Thông số chất lượng nước sạch nhóm B: Tất cả các đơn vị cấp nước phải thực hiện giám sát các thông số này theo tần suất thử nghiệm đối với 27 thông số chất lượng nước sạch nhóm B:01 lần/6 tháng.
- Đơn vị cấp nước phải tiến hành thử nghiệm toàn bộ các thông số chất lượng nước sạch theo quy định tại Khoản 4 Điều 5 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-1:2018/BYT ban hành kèm Thông tư số 41/2018/TT-BYT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ Y tế ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia và quy định kiểm tra, giám sát chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt.
Công bố hợp quy
- Đơn vị cấp nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế phải tự công bố sản phẩm phù hợp với các quy định kỹ thuật tại Quy chuẩn này trước khi lưu thông trên thị trường.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày 14 tháng 9 năm 2022.
Thủy Phương Các tin khác
|
|