Tìm kiếm tin tức

 

Liên kết website
Chính phủ
Các Bộ, Ngành ở TW
Tỉnh ủy, UBND Tỉnh
Sở, Ban, Ngành
Thống kê lượt truy cập
Tổng truy cập 3.576.239
Truy cập hiện tại 1.228
Quy định mức thu các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục ngoài học phí đáp ứng nhu cầu người học của cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Ngày cập nhật 14/06/2022

Ngày 03 tháng 6 năm 2022, Hội đồng nhân dân tỉnh đã ban hành Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND quy định mức thu các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục ngoài học phí đáp ứng nhu cầu người học của cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.

 

Theo đó, nghị quyết quy định đối tượng áp dụng:

- Các cơ sở giáo dục mầm non, trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học, Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên công lập (sau đây gọi là cơ sở giáo dục công lập).

- Người học trong cơ sở giáo dục công lập quy định tại điểm a khoản 2 Điều này và các tổ chức, cá nhân có liên quan.

 Nguyên tắc thực hiện

Các cơ sở giáo dục thực hiện thu đúng; thu vừa đủ chi; chi đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả. Trước khi thu phải có dự toán chi tiết thu, chi từng khoản; chỉ được thu sau khi đã thỏa thuận với cha mẹ học sinh. Mức thu không vượt quá mức thu tối đa quy định tại Nghị quyết này.

Mức thu                                                                                                  :

- Quy định mức thu giá dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục ngoài học phí đáp ứng nhu cầu người học của cơ sở giáo dục công lập cụ thể như sau:

STT

Nội dung dịch vụ

Đơn vị tính

Mức thu

tối đa (đồng)

1

Dịch vụ bán trú

 

 

a

Tiền ăn bán trú (bao gồm tiền ăn trưa, ăn nhẹ (hoặc thức uống) bổ sung dinh dưỡng cho trẻ, học sinh vào buổi chiều và tiền chất đốt)

đồng /trẻ, học sinh/ngày

Từ 16.000

đến 30.000

b

Dịch vụ nấu ăn và chăm sóc trẻ, học sinh (Bao gồm: tiền thuê khoán nấu ăn; chi bồi dưỡng chăm sóc trẻ, học sinh buổi trưa, quản lý, người phục vụ ăn uống; chi phí điện, nước, vệ sinh bán trú)

 

 

 

- Cơ sở giáo dục Mầm non

đồng/trẻ/tháng

250.000

 

- Cơ sở giáo dục Tiểu học

đồng/học sinh/tháng

180.000

c

Mua sắm vật dụng dùng chung và đồ dùng cá nhân cho trẻ, học sinh bán trú (xà phòng rửa tay, kem đánh răng, bàn chải, khăn mặt, giường, chiếu, chăn, gối, mùng/màn, tô, chén, dĩa, đũa muỗng và các vật dụng cần thiết khác)

 

 

 

- Đối với trẻ, học sinh mới tuyển sinh hoặc trang bị lần đầu

đồng/ trẻ, học sinh/năm học

300.000

 

- Trang bị hàng năm

đồng/ trẻ, học sinh/năm học

150.000

2

Hỗ trợ tiền nước uống

 

 

 

- Đối với các trường chưa được  đầu tư hệ thống lọc nước tinh khiết

đồng /trẻ, học sinh/tháng

10.000

 

- Đối với các trường đã được đầu tư hệ thống lọc nước tinh khiết

đồng /trẻ, học sinh/tháng

3.000

3

Hỗ trợ làm vệ sinh trường học, khu vệ sinh

đồng/trẻ, học sinh/tháng

10.000

4

Dịch vụ giáo dục ngoài giờ chính khóa

 

 

a

Chăm sóc, nuôi dưỡng và giáo dục trẻ vào các ngày nghỉ, kỳ nghỉ hè (đã bao gồm: tiền thuê khoán nấu ăn; chi bồi dưỡng chăm sóc trẻ buổi trưa, quản lý, người phục vụ ăn uống; chi phí điện, nước, vệ sinh; không bao gồm tiền ăn bán trú của trẻ)

đồng/trẻ/ngày

45.000

b

Dạy học môn văn hoá tăng cường, phát triển năng lực theo môn học đối với cấp trung học; kỹ năng sống; các môn học năng khiếu theo nhu cầu người học (bóng đá, cầu lông, bóng bàn, bóng chuyền, bóng rổ, đá cầu, bơi lội, võ thuật, âm nhạc, mỹ thuật, múa, thể dục nhịp điệu, các môn điền kinh) ở các cấp, bậc học; làm quen tiếng Anh đối với trẻ mẫu giáo

 

 

 

- Mầm non

đồng/trẻ/giờ

7.000

 

- Phổ thông

đồng/học sinh/ tiết

6.000

5

Giấy kiểm tra, photo đề kiểm tra định kỳ

 

 

 a

Cấp học tiểu học

đồng/học sinh/ năm học

30.000

 b

Cấp học trung học cơ sở, trung học phổ thông

đồng/học sinh/ năm học

55.000

Chú thích: Học sinh mỗi lớp học ở Mục 4 của Phụ lục nêu trên có không quá số lượng được quy định tại Điều lệ trường học ở các cấp, bậc học.

- Các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục theo thỏa thuận với cha mẹ học sinh lập cụ thể như sau:

STT

Nội dung dịch vụ

Ghi chú

1

Áo quần đồng phục, áo quần thể thao, áo Đoàn thanh niên

 

2

Bảng tên, logo của trường, sổ liên lạc, học bạ giấy, ghế ngồi chào cờ và các hoạt động ngoài lớp học

 

3

Nhu cầu mua, chi phí lắp điều hòa, công tơ điện và tiền điện sử dụng điều hòa trong các lớp học

Lắp công tơ điện riêng, thu theo thực tế sử dụng điện và chi phí lắp điều hòa

4

Phôi liệu để thi môn Giáo dục nghề cấp trung học cơ sở và cấp trung học phổ thông

 

5

Hoạt động ngoại khóa, hoạt động trải nghiệm và hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp

Căn cứ từng hoạt động để thỏa thuận mức thu

6

Dịch vụ đưa đón trẻ, học sinh từ nơi ở đến trường và ngược lại

 

Nghị quyết này có hiệu lực kể từ ngày 13 tháng 6 năm 2022.

 

Các tin khác
Xem tin theo ngày