Tìm kiếm tin tức

 

Liên kết website
Chính phủ
Các Bộ, Ngành ở TW
Tỉnh ủy, UBND Tỉnh
Sở, Ban, Ngành
Thống kê lượt truy cập
Tổng truy cập 3.989.238
Truy cập hiện tại 232
Mức giá dịch vụ khám bệnh và mức giá dịch vụ ngày giường bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế
Ngày cập nhật 17/04/2020

Ngày 06 tháng 02 năm 2020, Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND về việc quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế. Nghị quyết có hiệu lực thi hành từ ngày 16 tháng 02 năm 2020.

            Theo đó, Nghị quyết quy định về mức giá dịch vụ khám bệnh và mức giá dịch vụ ngày giường bệnh như sau:

            1.Mức giá dịch vụ khám bệnh

 

STT

Cơ sở y tê

Giá cụ thể bao gồm chi phí trực tiếp và tiền lương

1

Bệnh viện hạng đặc biệt

38.700

2

Bệnh viện hạng I

38.700

3

Bệnh viện hạng II

34.500

4

Bệnh viện hạng III

30.500

5

Bệnh viện hạng IV

27.500

6

Trạm y tế xã

27.500

7

Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh)

200.000

8

Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)

160.000

9

Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)

160.000

10

Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động (không kể xét nghiệm. X-quang)

450.000

2. Mức giá dịch vụ ngày giường bệnh

Số TT

Các loại dịch vụ

Bệnh viện hạng đặc biệt

Bệnh viện hạng I

Bệnh viện hạng II

Bệnh viện hạng III

Bệnh viện hạng IV

A

B

1

2

3

4

5

1

Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng hoặc ghép tủy hoặc ghép tế bào gốc

782.000

705.000

602.000

 

 

2

Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu

458.000

427.000

325.000

282.000

251.500

3

Ngày giường bệnh Nội khoa

 

 

 

 

 

3.1

Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Lão, Nhi, Tiêu hóa, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson hoặc Lyell)

242.200

226.500

187.100

171.100

152.700

 

Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh

 

242.200

 

 

 

3.2

Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ-Sản không mổ; YHDT hoặc PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não

219.700

203.600

160.000

149.100

132.700

 

Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh

 

219.700

 

 

 

3.3

Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng

185.100

171.400

130.600

121.100

112.000

4

Ngày giường bệnh ngoaikhoa, bỏng

 

 

 

 

 

4.1

Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể

336.700

303.800

256.300

 

 

 

Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh

 

336.700

 

 

 

4.2

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25-70% diện tích cơ thể

300.500

276.500

223.800

198.300

178.300

 

Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh

 

300.500

 

 

 

4.3

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể

260.900

241.700

199.200

175.600

155.300

 

Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh

 

260.900

 

 

 

4.4

Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

234.800

216.500

170.800

148.600

134.700

5

Ngày giường trạm y tế xã

56.000

6

Ngày giường bệnh ban ngày

Được tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng tương ứng

Ghi chú: Giá ngày giường điều trị nội trú chưa bao gồm chi phí máy thở và khí y tế.

 

Ngọc Hiền
Các tin khác
Xem tin theo ngày