|
|
|
|
Liên kết website
Chính phủ Các Bộ, Ngành ở TW Tỉnh ủy, UBND Tỉnh Sở, Ban, Ngành
Thống kê lượt truy cập Tổng truy cập 3.989.238 Truy cập hiện tại 6.396
|
Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy định về tiêu chí đánh giá doanh nghiệp thân thiện môi trường Ngày cập nhật 13/02/2020
Ngày 21 tháng 01 năm 2020, Ủy ban nhân dân tỉnh đã ban hành Quyết định số 278 /QĐ-UBND quy định về tiêu chí đánh giá doanh nghiệp thân thiện môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Theo đó, quy định về tiêu chí và thang điểm đánh giá doanh nghiệp thân thiện môi trường trên địa bàn tỉnh. Quy định này áp dụng đối với các doanh nghiệp, các cơ quan quản lý nhà nước và các tổ chức liên quan trên địa bàn tỉnh.
Điều kiện để doanh nghiệp được xét thân thiện với môi trường
1. Sự tuân thủ pháp luật về bảo vệ môi trường: Doanh nghiệp phải tuân thủ pháp luật về bảo vệ môi trường trên cơ sở xem xét việc thực hiện các thủ tụcpháp lý về môi trường:
- Có Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc Giấy xác nhận Cam kết bảo vệ môi trường hoặc Giấy xác nhận Bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường hoặc Quyết định phê duyệt/xác nhận Đề án Bảo vệ môi trường của cơ quan có thẩm quyền hoặc các giấy tờ tương đương.
- Có công trình bảo vệ môi trường theo đúng phương án đã được phê duyệt hoặc có giấy xác nhận hoàn thành các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường hoặc văn bản xác nhận cho phép các công trình xử lý chất thải đi vào hoạt động; Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước.
- Nộp đầy đủ các loại báo cáo định kỳ theo quy định (báo cáo giám sát môi trường, báo cáo chất thải định kỳ…).
- Không bị xử phạt vi phạm hành chính về công tác bảo vệ môi trường.
2. Sự tuân thủ các quy chuẩn, quy định môi trường hen hành:
- Nước thải đầu ra đạt Quy chuẩn Việt Nam, quy định của địa phương.
- Khí thải đầu ra đạt Quy chuẩn Việt Nam, quy định của địa phương.
- Thu gom, xử lý chất thải rắn đúng quy định.
- Thu gom, xử lý chất thải nguy hại đúng quy định.
Các tiêu chí và thang điểm đánh giá
Stt
|
Tiêu chí
|
Tổng điểm
|
01
|
Sử dụng các nhiên liệu sạch trong quá trình hoạt động, sản xuất
|
10
|
-
|
Sử dụng 80% - 100% nhiên liệu sạch
|
10
|
-
|
Sử dụng 50% - 80% nhiên liệu sạch
|
5
|
02
|
Sử dụng các vật dụng, vật liệu thay thế thân thiện với môi trường, không sử dụng túi ni lông khó phân hủy và các sản phẩm nhựa dùng 01 lần
|
15
|
-
|
Hoàn toàn không sử dụng túi ni lông khó phân hủy và các sản phẩm nhựa dùng 01 lần
|
15
|
-
|
Có sử dụng các vật dụng, vật liệu thay thế thân thiện với môi trường, không sử dụng túi ni lông khó phân hủy và các sản phẩm nhựa dùng 01 lần
|
10
|
-
|
Có phương án, lộ trình, kế hoạch và ban hành quy định hạn chế, không sử dụng túi ni lông khó phân hủy và các sản phẩm nhựa dùng 01 lần
|
5
|
03
|
Áp dụng các biện pháp trong sản xuất và kinh doanh, dịch vụ nhằm tiết kiệm tài nguyên và bảo vệ môi trường
|
10
|
-
|
Tiết kiệm tài nguyên từ 80% trở lên
|
10
|
-
|
Tiết kiệm tài nguyên từ 50% đến dưới 80%
|
5
|
04
|
Giảm thiểu rác thải, phân loại rác tại nguồn
|
10
|
-
|
Triển khai thực hiện phân loại rác tại nguồn
|
10
|
-
|
Có bố trí thùng đựng rác phân loại trong khuôn viên đơn vị
|
5
|
05
|
Thu hồi, tái chế, tái sử dụng chất thải trong quá trình hoạt động
|
15
|
-
|
Thu hồi sản phẩm thải bỏ sau sử dụng của khách hàng
|
10
|
-
|
Tái chế, tái sử dụng chất thải trong quá trình hoạt động
|
5
|
06
|
Thực hiện các chương trình vì cộng đồng như trồng cây xanh, dọn dẹp vệ sinh, các hoạt động vì môi trường xanh, sạch, đẹp, tham gia tích cực các phong trào như: Chủ nhật xanh, “Nói không với các sản phẩm nhựa sử dụng 01 lần và túi ni lông khó phân hủy”;
|
20
|
-
|
Chủ động xây dựng và triển khai các mô hình hay, đặc trưng của đơn vị để thực hiện phong trào: “Chủ nhật xanh”, “Nói không với các sản phẩm nhựa sử dụng 01 lần và túi ni lông khó phân hủy”
|
15
|
-
|
Tổ chức các hoạt động, tham gia hưởng ứng cùng với Tỉnh Đoàn, các sở ban ngành,...
|
5
|
07
|
Thực hiện mua sắm, tiêu dùng những sản phẩm xanh, thân thiện với môi trường trong quá trình hoạt động
|
10
|
08
|
Có những giải pháp an toàn đối với môi trường và sức khỏe con người
|
10
|
-
|
Có trang bị các trang thiết bị giảm khí thải, hàm lượng bụi, tiếng ồn; đồng phục bảo hộ lao động,...
|
5
|
-
|
Thực hiện quan trắc môi trường lao động định kỳ theo đúng quy định
|
5
|
|
Tổng cộng
|
100
|
Xếp loại: Doanh nghiệp có tổng số điểm đạt từ 85 trở lên được công nhận doanh nghiệp thân thiện với môi trường.
Các tin khác
|
|