|
|
Liên kết website
Chính phủ Các Bộ, Ngành ở TW Tỉnh ủy, UBND Tỉnh Sở, Ban, Ngành
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm Ngày cập nhật 20/01/2024
Ngày 03 tháng 01 năm 2024, Ủy ban nhân dân tỉnh đã ban hành Quyết định số 01/2024/QĐ-UBND ban hành đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Theo đó, quy định đối tượng áp dụng là Trung tâm Dịch vụ việc làm trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội do Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế quyết định thành lập theo Quyết định số 1589/QĐ-UBND ngày 04/8/2014 về việc đổi tên Trung tâm giới thiệu việc làm thành Trung tâm Dịch vụ việc làm trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Quyết định số 2917/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Dịch vụ việc làm thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
Các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan đến cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm.
Đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm ban hành kèm theo Quyết định này làm căn cứ để lập, thẩm định, đấu thầu, đặt hàng cung cấp dịch vụ công, giao dự toán và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước đối với hoạt động lĩnh vực việc làm trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước trong lĩnh vực việc làm
Đơn vị tính: đồng/người/trường hợp
STT
|
TÊN DỊCH VỤ
|
ĐƠN GIÁ
|
A
|
DỊCH VỤ TƯ VẤN
|
|
I
|
Tư vấn việc làm
|
|
1
|
Người lao động
|
46.463
|
2
|
Người khuyết tật
|
63.311
|
3
|
Người dân tộc thiểu số
|
56.572
|
4
|
Người sử dụng lao động
|
80.158
|
II
|
Tư vấn chính sách lao động, việc làm
|
|
1
|
Người lao động
|
43.094
|
2
|
Người khuyết tật
|
58.256
|
3
|
Người dân tộc thiểu số
|
52.191
|
4
|
Người sử dụng lao động
|
73.420
|
III
|
Tư vấn học nghề
|
|
1
|
Người lao động
|
39.724
|
2
|
Người khuyết tật
|
53.202
|
3
|
Người dân tộc thiểu số
|
47.810
|
4
|
Người sử dụng lao động
|
66.680
|
B
|
DỊCH VỤ GIỚI THIỆU VIỆC LÀM
|
|
I
|
Giới thiệu việc làm trong nước
|
|
1
|
Người lao động
|
106.135
|
2
|
Người khuyết tật
|
147.239
|
3
|
Người dân tộc thiểu số
|
155.460
|
II
|
Giới thiệu lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài theo hợp đồng
|
|
1
|
Người lao động
|
171.901
|
2
|
Người dân tộc thiểu số
|
262.331
|
C
|
DỊCH VỤ CUNG ỨNG LAO ĐỘNG
|
|
I
|
Cung ứng lao động trong nước
|
|
1
|
Người lao động
|
216.844
|
2
|
Người khuyết tật
|
271.092
|
3
|
Người dân tộc thiểu số
|
281.941
|
II
|
Cung ứng lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài theo hợp đồng
|
|
1
|
Người lao động
|
292.790
|
2
|
Người dân tộc thiểu số
|
401.284
|
D
|
DỊCH VỤ THU THẬP THÔNG TIN NGƯỜI TÌM VIỆC, THU THẬP THÔNG TIN VIỆC LÀM TRỐNG
|
|
I
|
Thu thập thông tin người tìm việc
|
|
1
|
Trực tiếp tại Trung tâm
|
31.599
|
2
|
Qua website, trang mạng xã hội của Trung tâm
|
35.332
|
3
|
Tại các phiên giao dịch việc làm (tổ chức ngoài Trung tâm)
|
33.465
|
4
|
Tại hộ gia đình
|
46.531
|
II
|
Thu thập thông tin việc làm trống
|
|
1
|
Trực tiếp tại Trung tâm
|
34.887
|
2
|
Qua website, trang mạng xã hội của Trung tâm
|
41.472
|
3
|
Tại các phiên giao dịch việc làm (tổ chức ngoài Trung tâm)
|
39.278
|
4
|
Tại Doanh nghiệp
|
67.817
|
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 12 tháng 01 năm 2024./.
Các tin khác
|
Thống kê truy cập Tổng truy cập 23.359.783 Lượt truy cập hiện tại 30.492
|
|